Đơn vị
|
Diện tích tự nhiên (km2)
|
Dân số trung bình (người)
|
Mật độ dân số (người/km2)
|
Số thôn
(thôn)
|
Số hộ
(hộ)
|
Nhân khẩu
(người)
|
1. Thị trấn Ái Nghĩa
|
12,30
|
18.734
|
1.522,59
|
14
|
4.404
|
18.806
|
2. Xã Đại Sơn
|
94,12
|
3.160
|
33,57
|
8
|
817
|
3.172
|
3. Xã Đại Lãnh
|
34,17
|
9.494
|
277,85
|
10
|
2.271
|
9.544
|
4. Xã Đại Hưng
|
92,11
|
8.871
|
96,31
|
10
|
1.879
|
8.897
|
5. Xã Đại Hồng
|
51,36
|
11.395
|
221,85
|
10
|
2.595
|
11.437
|
6. Xã Đại Đồng
|
41,70
|
12.346
|
296,10
|
8
|
2.891
|
12.396
|
7. Xã Đại Quang
|
36,81
|
12.327
|
334,92
|
10
|
2.924
|
12.375
|
8. Xã Đại Nghĩa
|
31,39
|
12.296
|
391,75
|
13
|
2.854
|
12.327
|
9. Xã Đại Hiệp
|
23,74
|
8.253
|
347,69
|
7
|
2.370
|
8.275
|
10. Xã Đại Thạnh
|
57,00
|
5.408
|
94,87
|
5
|
1.147
|
5.419
|
11. Xã Đại Chánh
|
51,39
|
6.304
|
122,67
|
5
|
1.470
|
6.324
|
12. Xã Đại Tân
|
13,30
|
6.638
|
499,14
|
6
|
1.516
|
6.662
|
13. Xã Đại Phong
|
8,50
|
7.934
|
933,41
|
8
|
1.854
|
7.956
|
14. Xã Đại Minh
|
7,75
|
8.887
|
1.146,71
|
8
|
2.073
|
8.922
|
15. Xã Đại Thắng
|
8,57
|
8.439
|
984,60
|
9
|
1.909
|
8.464
|
16. Xã Đại Cường
|
9,20
|
9.775
|
1.062,48
|
9
|
2.156
|
9.817
|
17. Xã Đại An
|
6,61
|
7.724
|
1.168,44
|
10
|
1.850
|
7.742
|
18. Xã Đại Hoà
|
7,02
|
6.946
|
989,54
|
11
|
1.608
|
6.969
|
(Số liệu lấy từ Niên giám thống kê năm 2009)
|